Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nhập khẩu


đgt. Đưa, nhận hàng hoá, tư bản vào nước mình: nhập khẩu hàng hoá Lượng tư bản nhập khẩu tương đối lớn.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.